海底
かいてい うなぞこ「HẢI ĐỂ」
☆ Danh từ
Đáy biển
本州
と
北海道
を
結
ぶ
海底トンネル工事
が1985
年
に
完成
した。
Công trình xây dựng đường hầm dưới đáy biển nối Honshu và Hokkaido được hoàn thành vào năm 1985. .

Từ trái nghĩa của 海底
海底 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 海底
かいていケーブル 海底ケーブル
cáp dưới đáy biển; cáp ngầm
海底トンネル かいていトンネル
đường hầm dưới mặt biển
海底谷 かいていこく かいていだに かいていたに
thung lũng dưới mặt biển
海底ケーブル かいていケーブル
cáp dưới đáy biển; cáp ngầm
海底電線 かいていでんせん
cáp ngầm dưới biển
海底地形 かいていちけい
phép đo vẽ địa hình dưới mặt biển
海底地震 かいていじしん
động đất dưới đáy biển; động đất ngầm
海底電信 かいていでんしん
điện báo dưới đáy biển