消化
しょうか「TIÊU HÓA」
Sự tiêu hóa (thông tin); sự đồng hóa; sự hiểu biết thấu đáo
Sự tiêu dùng; sự hấp thụ; sử dụng hết
Sự biến mất về hình dạng và thay đổi thành một cái gì đó khác
Tiêu hóa
消化管
Ống tiêu hóa .
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự tiêu hóa (thức ăn)
〜が
悪
い
Tiêu hóa kém .

Bảng chia động từ của 消化
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 消化する/しょうかする |
Quá khứ (た) | 消化した |
Phủ định (未然) | 消化しない |
Lịch sự (丁寧) | 消化します |
te (て) | 消化して |
Khả năng (可能) | 消化できる |
Thụ động (受身) | 消化される |
Sai khiến (使役) | 消化させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 消化すられる |
Điều kiện (条件) | 消化すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 消化しろ |
Ý chí (意向) | 消化しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 消化するな |