涼暮月
すずくれづき「LƯƠNG MỘ NGUYỆT」
☆ Danh từ
Tháng 6 âm lịch

涼暮月 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 涼暮月
つきロケット 月ロケット
rôc-két lên mặt trăng.
暮れ暮れ くれぐれ
lúc mặt trời lặn, hoàng hôn
涼 りょう
Tên nước của Trung Quốc (Một thuật ngữ chung cho năm quốc gia của năm quốc gia: Tiền Lương, Hậu Lương, Nam Lương, Bắc Lương, Tây Lương)
月月 つきつき
mỗi tháng
薄暮 はくぼ
chạng vạng
暮方 くれがた
buổi chiều, buổi tối, tối đêm, lúc xế bóng
歳暮 せいぼ
món quà cuối năm
暮雲 ぼうん
mây lúc hoàng hôn