混乱
こんらん「HỖN LOẠN」
Hỗn độn
Hỗn loạn
Loạn lạc
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự hỗn loạn
みんなが
交通規則
を
守
らないと
大混乱
が
起
きる。
Nếu mọi người không tuân thủ luật lệ giao thông thì sự hỗn loạn sẽ xảy ra.
王妃
を
一目見
ようという
人々
で,
デパート
は
大混乱
だった。
Cửa hàng bách hóa trở nên vô cùng hỗn loạn bởi những người muốn nhìn thấy vương phi.
Tạp loạn.

Từ đồng nghĩa của 混乱
noun
Từ trái nghĩa của 混乱
Bảng chia động từ của 混乱
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 混乱する/こんらんする |
Quá khứ (た) | 混乱した |
Phủ định (未然) | 混乱しない |
Lịch sự (丁寧) | 混乱します |
te (て) | 混乱して |
Khả năng (可能) | 混乱できる |
Thụ động (受身) | 混乱される |
Sai khiến (使役) | 混乱させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 混乱すられる |
Điều kiện (条件) | 混乱すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 混乱しろ |
Ý chí (意向) | 混乱しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 混乱するな |