清らか
きよらか「THANH」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Sạch sẽ; trong lành; trinh trắng; trong trắng
結婚式
の
夜
まで
清
らかであった
ウガンダ
の
女性
に
贈
られる
伝統的
な
結婚式
の
贈
り
物
はやぎです
Một con dê là quà cưới truyền thống ban tặng cho những cô gái uganda còn giữ được sự trong trắng của mình cho đến đêm tân hôn.
白
は
清
らかさの
一般的
な
シンボル
だ
Màu trắng thường được xem là biểu tượng cho sự trong trắng.
Sự sạch sẽ; sự trong lành; sự trinh trắng
お
酒
を
口
にしない
清
らかな
生活
に
別
れを
告
げ、
彼
は
旅
に
出
た。
Anh ta lên đường bỏ lại sau lưng cuộc sống lương thiện, không rượu chè.
清
らかな
行
いは
安全
の
保証
を
伴
う。
Những hành động chính trực thường đem lại an toàn. .

Từ đồng nghĩa của 清らか
adjective
清らか được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 清らか
清ら きよら けうら
vẻ đẹp tao nhã; vẻ đẹp thuần khiết; vẻ đẹp thanh tao; đẹp tinh khôi
清清 せいせい
cảm thấy làm mới lại; cảm xúc được giải tỏa
清 しん
Qing (dynasty of China, 1616-1912), Ch'ing
清清しい すがすがしい
làm tươi; sự làm mới lại
清爽 せいそう かわらか
refreshing
東清 とうしん あずまきよし
trung quốc phương đông
清冷 せいれい
sảng khoái
日清 にっしん
chiến tranh Nhật Trung (1894-1895)