渋滞
じゅうたい「SÁP TRỆ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự kẹt xe; sự tắc nghẽn giao thông
道
が
狭
いため、この
都市
ではよく
渋滞
が
起
こる。
Vì đường hẹp, ở thành phố này hay bị tắc nghẽn giao thông. .

Từ đồng nghĩa của 渋滞
noun
Từ trái nghĩa của 渋滞
Bảng chia động từ của 渋滞
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 渋滞する/じゅうたいする |
Quá khứ (た) | 渋滞した |
Phủ định (未然) | 渋滞しない |
Lịch sự (丁寧) | 渋滞します |
te (て) | 渋滞して |
Khả năng (可能) | 渋滞できる |
Thụ động (受身) | 渋滞される |
Sai khiến (使役) | 渋滞させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 渋滞すられる |
Điều kiện (条件) | 渋滞すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 渋滞しろ |
Ý chí (意向) | 渋滞しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 渋滞するな |
渋滞 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 渋滞
渋滞税 じゅうたいぜ
phí tắc nghẽn
大渋滞 だい じゅうたい
Tắc nghẽn giao Thông lớn
渋滞緩和 じゅうたいかんわ
nới lỏng ách tắc giao thông
渋滞する じゅうたい
tắc nghẽn.
交通渋滞 こうつうじゅうたい
sự tắc nghẽn giao thông
えんたいりいき(ばっきん) 延滞利息(罰金)
tiền phạt nộp chậm.
渋渋 しぶしぶ
miễn cưỡng; bất đắc dự, không tự nguyện, không sẵn lòng
渋 しぶ
nước quả chất làm co (puckery) ((của) những quả hồng còn xanh)