減作
げんさく「GIẢM TÁC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự giảm sản lượng (nông nghiệp), sự mất mùa

Bảng chia động từ của 減作
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 減作する/げんさくする |
Quá khứ (た) | 減作した |
Phủ định (未然) | 減作しない |
Lịch sự (丁寧) | 減作します |
te (て) | 減作して |
Khả năng (可能) | 減作できる |
Thụ động (受身) | 減作される |
Sai khiến (使役) | 減作させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 減作すられる |
Điều kiện (条件) | 減作すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 減作しろ |
Ý chí (意向) | 減作しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 減作するな |
減作 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 減作
加減作用素 かげんさようそ
toán tử cộng
水田稲作 水田稲作
Nền nông nghiệp lúa nước
でじたる・みれにあむちょさくけんほう デジタル・ミレニアム著作権法
Đạo luật Bản quyền Thiên niên kỷ kỹ thuật số.
減 げん
giảm
減収減益 げんしゅうげんえき
giảm doanh thu và lợi nhuận
しゃだんほうじんこんぴゅーたそふとうぇあちょさくけんきょうかい 社団法人コンピュータソフトウェア著作権協会
Hiệp hội Bản quyền Phần mềm Máy tính.
腹減 はらへり
đói
損減 そんげん
sự giảm xuống, sự suy giảm