減圧潜水
げんあつせんすい「GIẢM ÁP TIỀM THỦY」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Lặn giảm áp
減圧潜水
では、
浮上
する
際
に
段階的
な
停止
が
必要
です。
Khi lặn giảm áp, cần phải dừng lại theo từng giai đoạn khi trồi lên mặt nước.

Bảng chia động từ của 減圧潜水
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 減圧潜水する/げんあつせんすいする |
Quá khứ (た) | 減圧潜水した |
Phủ định (未然) | 減圧潜水しない |
Lịch sự (丁寧) | 減圧潜水します |
te (て) | 減圧潜水して |
Khả năng (可能) | 減圧潜水できる |
Thụ động (受身) | 減圧潜水される |
Sai khiến (使役) | 減圧潜水させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 減圧潜水すられる |
Điều kiện (条件) | 減圧潜水すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 減圧潜水しろ |
Ý chí (意向) | 減圧潜水しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 減圧潜水するな |
減圧潜水 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 減圧潜水
減圧 げんあつ
sự bớt sức ép, sự giảm sức ép
潜水 せんすい
việc lặn; việc lao đầu xuống nước; việc dấu mình vào chỗ không ai trông thấy
減水 げんすい
rút bớt nước; giảm bớt nước; hút ẩm
アネロイドきあつけい アネロイド気圧計
cái đo khí áp hộp; dụng cụ đo khí áp
van giảm áp
減圧症 げんあつしょう
bệnh giảm áp; tình trạng giảm áp (khi lặn xuống quá sâu và ngoi lên quá nhanh gây ra sự giảm đột ngột của áp suất xung quanh)
アンモニアすい アンモニア水
nước amoniac
そーだーみず ソーダー水
sođa; nước khoáng.