減産
げんさん「GIẢM SẢN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự giảm sản lượng

Từ trái nghĩa của 減産
Bảng chia động từ của 減産
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 減産する/げんさんする |
Quá khứ (た) | 減産した |
Phủ định (未然) | 減産しない |
Lịch sự (丁寧) | 減産します |
te (て) | 減産して |
Khả năng (可能) | 減産できる |
Thụ động (受身) | 減産される |
Sai khiến (使役) | 減産させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 減産すられる |
Điều kiện (条件) | 減産すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 減産しろ |
Ý chí (意向) | 減産しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 減産するな |
減産 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 減産
アパレルさんぎょう アパレル産業
việc kinh doanh quần áo; ngành dệt may
こーひーせいさんこくどうめい コーヒー生産国同盟
Hiệp hội các nước Sản xuất Cà phê.
しさんじょうたい(しょうしゃ) 資産状態(商社)
khả năng tài chính.
固定資産減耗 こてーしさんげんもー
tiêu dùng vốn cố định
aseanさんぎょうきょうりょくけいかく ASEAN産業協力計画
Chương trình Hợp tác Công nghiệp ASEAN.
減 げん
giảm
さんぎょうじょうほうかすいしんせんたー 産業情報化推進センター
Trung tâm Tin học hóa Công nghiệp.
減収減益 げんしゅうげんえき
giảm doanh thu và lợi nhuận