満
まん「MÃN」
Toàn bộ, tất cả
満席
です。
Tất cả các ghế đã được bán hết.
満場一致
で
選出
する
Chọn ra trên cơ sở tất cả đều đồng ý (đều nhất trí)
満点
なんてはも
込
まなかったけど
失敗
とは
思
えなかったがっかりせずにはいられない。
Tôi không mong đợi một điểm số hoàn hảo hay bất cứ điều gì, nhưng tôi sẽ không bao giờ nghĩrằng tôi sẽ thất bại, vì vậy tất nhiên tôi cảm thấy thất vọng.
Đủ đầy đủ, không thiếu
☆ Danh từ
Mãn Châu
☆ Danh từ, tiếp đầu ngữ
Đầy đủ (năm, v.v.)

Từ trái nghĩa của 満
満 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 満
満満 まんまん
đầy đủ (của); đổ đầy với
闘志満満 とうしまんまん
tràn ngập tinh thần chiến đấu; tràn đầy tinh thần chiến đấu.
自信満満 じしんまんまん
đầy đủ (của) sự tin cậy
満ち満ちる みちみちる
đầy đủ
渡満 とまん
việc đi Mãn Châu
南満 なんまん みなみみつる
phía nam manchuria
跳満 はねまん
(mạt chược) số điểm có thể nhận được theo ván bài khi chiến thắng
満々 まんまん
đầy, tràn đầy, tràn trề