満期
まんき「MÃN KÌ」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Hết hạn
満期日
に
最高
の
年利
_%が
払
われる
Phải trả mức lãi suất tối đa là ~%/năm vào ngày hết hạn.
Mãn hạn
Mãn khóa.

満期 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 満期
満期日 まんきび まんきじつ
ngày hết hạn.
満期償還 まんきしょーかん
hoàn trả vào ngày đáo hạn
満期手形 まんきてがた
chứng khoán đến hạn, hối phiếu đến ngày đáo hạn
満期した まんきした
mãn kỳ.
満期時一括課税 まんきじいっかつかぜー
phương pháp không đánh thuế trong thời gian sản phẩm tài chính đi vào hoạt động và trả lãi khi sản phẩm đến hạn thanh toán hoặc khi hợp đồng bị hủy bỏ giữa chừng
任期満了 にんきまんりょう
sự mãn nhiệm.
ひどうきでんそうもーど 非同期伝送モード
Phương thức Truyền không đồng bộ.
満満 まんまん
đầy đủ (của); đổ đầy với