満目荒涼
まんもくこうりょう「MÃN MỤC HOANG LƯƠNG」
☆ Tính từ đuổi tara, trạng từ thêm と
Một cảnh tượng hoang vắng, trống trải, u ám và không có sự sống
戦争
の
後
、
満目荒涼
とした
風景
が
広
がっていた。
Sau chiến tranh, một cảnh tượng hoang vắng, trống trải bao trùm khắp nơi.

満目荒涼 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 満目荒涼
荒涼 こうりょう
hoang vắng; ảm đạm; cô liêu; cô đơn
満目 まんもく
cuối tầm mắt, trong tầm mắt
マス目 マス目
chỗ trống
荒涼たる こうりょうたる
tàn phá; ảm đạm
荒涼した こうりょうした
đìu hiu.
荒涼落莫 こうりょうらくばく
cảnh trông hoang tàn và vắng vẻ
アルペンしゅもく アルペン種目
các môn thể thao tổ chức trên dãy An-pơ.
荒神目抜 こうじんめぬけ コウジンメヌケ
Sebastes iracundus (loài cá đá)