荒涼落莫
こうりょうらくばく「HOANG LƯƠNG LẠC MẠC」
☆ Tính từ đuôi な, tính từ đuổi tara, trạng từ thêm と
Cảnh trông hoang tàn và vắng vẻ

荒涼落莫 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 荒涼落莫
落莫 らくばく
hoang vắng, tiêu điều, cô quạnh, cô độc
荒涼 こうりょう
hoang vắng; ảm đạm; cô liêu; cô đơn
秋風落莫 しゅうふうらくばく
bơ vơ và bất lực, cô đơn lạc lõng
落莫たる らくばくたる
tàn phá, hủy hoại, làm tan hoang
荒涼たる こうりょうたる
tàn phá; ảm đạm
荒涼した こうりょうした
đìu hiu.
満目荒涼 まんもくこうりょう
Một cảnh tượng hoang vắng, trống trải, u ám và không có sự sống
よんとうごらく 4当5落
giấc ngủ chập chờn.