漁師
りょうし「NGƯ SƯ」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Ngư dân; người câu cá
漁師
は
海
が
荒
れても
出
かけなければならない。
Những người ngư dân vẫn phải ra biển dù biển động.
漁師
たちは、あらしが
近
づいてきたため
ウォータープルーフ
を
着
た
Những người ngư dân mặc áo mưa vì cơn bão đã tới gần
漁師
は
釣
り
糸
を
水中
に
投
げた。
Người đánh cá thả câu xuống nước.
Ngư ông.

Từ đồng nghĩa của 漁師
noun
漁師 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 漁師
漁師町 りょうしまち
làng chài
漁師は潮をみる りょーしはしおをみる
(châm ngôn thị trường) căn cứ dòng chảy thị trường để đầu tư
漁 りょう
câu cá; bắt
漁網/漁具 ぎょもう/ぎょぐ
Lưới/thiết bị đánh bắt cá
師 し
(1) giáo viên; người chủ; một có người cố vấn;(2) đáng tôn kính
カニ漁 カニりょう かにりょう
đánh bắt cua
漁す ぎょす
đánh bắt cá
エビ漁 エビりょう
nghề thủy sản tôm