漸減
ぜんげん「TIỆM GIẢM」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự giảm xuống một cách từ từ; việc dần dần giảm xuống.

Từ đồng nghĩa của 漸減
noun
Từ trái nghĩa của 漸減
Bảng chia động từ của 漸減
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 漸減する/ぜんげんする |
Quá khứ (た) | 漸減した |
Phủ định (未然) | 漸減しない |
Lịch sự (丁寧) | 漸減します |
te (て) | 漸減して |
Khả năng (可能) | 漸減できる |
Thụ động (受身) | 漸減される |
Sai khiến (使役) | 漸減させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 漸減すられる |
Điều kiện (条件) | 漸減すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 漸減しろ |
Ý chí (意向) | 漸減しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 漸減するな |
漸減 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 漸減
漸漸 ぜんぜん
dần dần
漸 ぜん
tiến triển dần dần
西漸 せいぜん
tiến về phía Tây
漸落 ぜんらく
dần dần suy sụp; thị trường [vật giá] giảm dần
漸進 ぜんしん
sự tiến triển từ từ; sự phát triển chậm chạp; sự tiến tới chậm rãi
東漸 とうぜん
tiến về phía đông
漸悟 ぜんご
dần dần nhận ra. khai sáng theo thứ tự
漸増 ぜんぞう
sự tăng chậm chạp; sự tăng dần dần.