漸進
ぜんしん「TIỆM TIẾN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự tiến triển từ từ; sự phát triển chậm chạp; sự tiến tới chậm rãi
Tiệm tiến

Từ đồng nghĩa của 漸進
noun
Từ trái nghĩa của 漸進
Bảng chia động từ của 漸進
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 漸進する/ぜんしんする |
Quá khứ (た) | 漸進した |
Phủ định (未然) | 漸進しない |
Lịch sự (丁寧) | 漸進します |
te (て) | 漸進して |
Khả năng (可能) | 漸進できる |
Thụ động (受身) | 漸進される |
Sai khiến (使役) | 漸進させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 漸進すられる |
Điều kiện (条件) | 漸進すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 漸進しろ |
Ý chí (意向) | 漸進しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 漸進するな |
漸進 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 漸進
漸進的 ぜんしんてき
dần dần, từ từ, từng bước một
漸進主義 ぜんしんしゅぎ
Trường phái tuần tiến; Chủ nghĩa tuần tiến; thuyết tuần tiến.+ Một quan điểm của chính sách phát triển kinh tế cho rằng quá trình phát triển kinh tế là một hiện tượng tăng trưởng từ từ, chắc chắn, chậm chạp và do vậy các biện pháp chính sách cần thiết cũng phải mang đặc trưng nay.
ぜんしん!ぜんしん! 前進!前進!
tiến liên.
漸漸 ぜんぜん
dần dần
漸 ぜん
gradual progress
しんぽてきこみゅにけーしょんきょうかい 進歩的コミュニケーション協会
Hiệp hội Liên lạc phát triển.
東漸 とうぜん
tiến về phía đông
西漸 せいぜん
tiến về phía Tây