澱粉
でんぷん「ĐIẾN PHẤN」
☆ Danh từ, Noun or verb acting prenominally
Tinh bột
澱粉
は
主
に
ジャガイモ
や
トウモロコシ
に
多
く
含
まれている。
Tinh bột chủ yếu có trong khoai tây và ngô.
料理
で
使
うために、
澱粉
のりを
作
った。
Tôi đã làm hồ tinh bột để sử dụng trong nấu ăn.
Từ đồng nghĩa của 澱粉
noun