火消し壺
ひけしつぼ ひけししつぼ「HỎA TIÊU HỒ」
Người dập tắt chì than
☆ Danh từ
Bình chữa cháy

火消し壺 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 火消し壺
火消壺 ひけしつぼ
người dập tắt chì than
消し壺 けしつぼ
(sự kêu loảng xoảng được sử dụng như một) người dập tắt chì than
インクつぼ インク壺
lọ mực; chai mực (đặt vào lỗ ở bàn)
火消し ひけし ひけしし
sự dập tắt lửa; sự dập tắt lửa (trong hoả hoạn), sự cứu hỏa; lính cứu hỏa; (thời kỳ Edo) đội cứu hỏa, lính cứu hoả
消火 しょうか
sự chữa cháy; sự cứu hoả; chữacháy; cứu hoả.
インクけし インク消し
cục tẩy mực; tẩy
けしゴム 消しゴム
tẩy; cái tẩy; cục tẩy.
定火消し じょうびけし
fireman (in Edo)