火薬
かやく「HỎA DƯỢC」
Thuốc đạn
Thuốc pháo
火薬
は
最初
、
中国
で
花火
に
用
いられた
Thuốc nổ lần đầu tiên được sử dụng để làm pháo hoa ở Trung Quốc .
Thuốc nổ
火薬
は
最初
、
中国
で
花火
に
用
いられた
Thuốc nổ lần đầu tiên được sử dụng để làm pháo hoa ở Trung Quốc .
火薬
の
爆発
Nổ thuốc nổ
火薬
に
火
を
付
ける
Châm lửa vào thuốc nổ
☆ Danh từ
Thuốc súng; thuốc nổ
火薬
の
爆発
Nổ thuốc nổ
火薬
に
火
を
付
ける
Châm lửa vào thuốc nổ
軍用火薬
Thuốc nổ dùng cho quân đội
Từ đồng nghĩa của 火薬
noun