点く
つく「ĐIỂM」
☆ Động từ nhóm 1 -ku, tự động từ
Bắt lửa
隣家
に
火
がつけた
Căn nhà bên cạnh đã bị bắt lửa
Chiếu sáng; thắp sáng
暗
くなってきた.
灯
りを
点
けた
方
がいい.
Trời tối rồi. Anh nên thắp đèn lên đi thôi.
その
バーナー
は
サーモスタット
で
点
いたり
消
えたりする.
Cái lò đốt này cứ bật, tắt bởi một bộ phận điều khiển nhiệt tự động. .

Bảng chia động từ của 点く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 点く/つくく |
Quá khứ (た) | 点いた |
Phủ định (未然) | 点かない |
Lịch sự (丁寧) | 点きます |
te (て) | 点いて |
Khả năng (可能) | 点ける |
Thụ động (受身) | 点かれる |
Sai khiến (使役) | 点かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 点く |
Điều kiện (条件) | 点けば |
Mệnh lệnh (命令) | 点け |
Ý chí (意向) | 点こう |
Cấm chỉ(禁止) | 点くな |
点く được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 点く
ほうわてん(しじょう) 飽和点(市場)
dung lượng bão hòa ( thị trường).
点点 てんてん
ở đây và ở đó; nhỏ bé bởi nhỏ bé; rời rạc; rải rắc trong những giọt; của hồi môn; làm lốm đốm
くの字点 くのじてん
iteration mark shaped like the hiragana "ku" (used in vertical writing to represent repetition of two or more characters)
点 てん ちょぼ チョボ ぽち ぽつ
điểm
百点満点 ひゃくてんまんてん
thang điểm 100 điểm
合点が行く がてんがいく がてんがゆく
Hiểu được, nắm được
拠点に置く きょてんにおく
được đặt tại (địa điểm)
アクセス点 アクセスてん
điểm truy cập