点呼
てんこ「ĐIỂM HÔ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự điểm danh
遠足
に
出掛
ける
前
に、
先生
が
点呼
をとるだろう
Có lẽ cô giáo sẽ điểm danh trước khi lên đường đi chơi xa.
先生
が
点呼
をとるとき、
子
どもたちは
一列
になって
並
んでいた
Khi cô giáo điểm danh, bọn trẻ đứng xếp thành một hàng .

Bảng chia động từ của 点呼
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 点呼する/てんこする |
Quá khứ (た) | 点呼した |
Phủ định (未然) | 点呼しない |
Lịch sự (丁寧) | 点呼します |
te (て) | 点呼して |
Khả năng (可能) | 点呼できる |
Thụ động (受身) | 点呼される |
Sai khiến (使役) | 点呼させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 点呼すられる |
Điều kiện (条件) | 点呼すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 点呼しろ |
Ý chí (意向) | 点呼しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 点呼するな |
点呼 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 点呼
点呼する てんこする
Điểm danh.
点呼をとる てんこをとる
Điểm binh.
呼吸点 こきゅうてん
liberty (of a stone in go)
ほうわてん(しじょう) 飽和点(市場)
dung lượng bão hòa ( thị trường).
たくしーをよぶ タクシーを呼ぶ
vẫy gọi xe tắc xi.
点点 てんてん
ở đây và ở đó; nhỏ bé bởi nhỏ bé; rời rạc; rải rắc trong những giọt; của hồi môn; làm lốm đốm
てをふってたくしーをよぶ 手を振ってタクシーを呼ぶ
vẫy gọi xe tắc xi.
点 てん ちょぼ チョボ ぽち ぽつ
điểm