無勢
ぶぜい「VÔ THẾ」
☆ Danh từ
Bị áp đảo do yếu thế; ít người
Từ trái nghĩa của 無勢
無勢 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 無勢
多勢に無勢 たぜいにぶぜい
to be outnumbered (i.e. in a military context)
む。。。 無。。。
vô.
バックレ Bằng với: 無断欠勤
Nghỉ làm không báo trước
勢 ぜい せい
thế lực; binh lực; sức mạnh quân đội
こんご・ざいーるかいほうみんしゅせいりょくれんごう コンゴ・ザイール解放民主勢力連合
Liên minh các lực lượng Dân chủ vì sự giải phóng Congo-Zaire.
むめんきょなかがいにん(とりひきじょ) 無免許仲買人(取引所)
môi giới hành lang (sở giao dịch).
勢門 せいもん ぜいもん
gia đình,họ có ảnh hưởng; người đàn ông trong sức mạnh
勢望 せいぼう ぜいもち
sức mạnh và tính phổ biến