無暗に
むやみに「VÔ ÁM」
☆ Trạng từ
Một cách bừa bãi; một cách tuỳ tiện; hành động mà không suy nghĩ trước sau
無暗
にひとのことばをしんじるべきではない。
Không nên tin lời người khác một cách bừa bãi.
Quá mức; không cần thiết; vô tội vạ
クリエイター
は、
無暗
にほめたからと
言
って
喜
ばない
ケース
もあるから、
コミュニケーション
は
慎重
にね。
Không phải lúc nào khen ngợi một cách vô tội vạ cũng khiến các nhà sáng tạo vui vẻ, nên hãy cẩn trọng trong giao tiếp nhé.

無暗に được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 無暗に
む。。。 無。。。
vô.
無暗 むくら
không lo lắng, không để ý tới; coi thường, thiếu thận trọng, khinh suất, liều lĩnh, táo bạo
暗に あんに
Ngụ ý. Ẩn ý,hoàn toàn,
バックレ Bằng với: 無断欠勤
Nghỉ làm không báo trước
無事に ぶじに
an toàn; hòa bình; yên lặng
無為に むいに
tiêu dao.
無しに なしに
không có
無闇に むやみに
một cách khinh suất; một cách thiếu thận trọng; một cách thiếu suy nghĩ