焦点が合う
しょうてんがあう
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -u
To be in focus, to come into focus

Bảng chia động từ của 焦点が合う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 焦点が合う/しょうてんがあうう |
Quá khứ (た) | 焦点が合った |
Phủ định (未然) | 焦点が合わない |
Lịch sự (丁寧) | 焦点が合います |
te (て) | 焦点が合って |
Khả năng (可能) | 焦点が合える |
Thụ động (受身) | 焦点が合われる |
Sai khiến (使役) | 焦点が合わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 焦点が合う |
Điều kiện (条件) | 焦点が合えば |
Mệnh lệnh (命令) | 焦点が合え |
Ý chí (意向) | 焦点が合おう |
Cấm chỉ(禁止) | 焦点が合うな |
焦点が合う được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 焦点が合う
焦点 しょうてん
tiêu điểm
合焦 がっしょう ごうしょう
being in focus (in photography), bringing into focus
焦点(複) しょーてん(ふく)
foci
焦点ガラス しょうてんガラス
focusing screen
合点 がてん がってん
điểm mấu chốt; điểm đi đến thống nhất; điểm thống nhất
三重焦点 さんじゅうしょうてん みえしょうてん
có ba tiêu điểm, kính ba tiêu điểm
単焦点レンズ たんしょうてんレンズ
ống kính tiêu cự cố định
二重焦点 にじゅうしょうてん
hai tiêu điểm; hai tròng (kính).