Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
照葉
てりは てるは
lá mùa thu đẹp
照葉樹林 しょうようじゅりん
rừng xanh tươi mãi (bóng loáng - rậm lá)
照葉狂言 てりはきょうげん あきらはきょうげん
kiểu sân khấu kịch các yếu tố của kịch Noh, Kyogen, và Kabuki với các điệu nhảy và các bài hái phổ biến xuất hiện từ cuối thời Ê-dô
照葉樹林文化 しょうようじゅりんぶんか
Văn hóa rừng thường xanh (lý thuyết)
葉 は よう
lá cây.
光照 こうしょう
sự chiếu sáng; tia sáng; chiếu sáng
晩照 ばんしょう
Hoàng hôn.
照り てり
nắng chang chang; khô dầm mưa dãi gió; sự vẻ vang
残照 ざんしょう
ánh hồng ban chiếu
「CHIẾU DIỆP」
Đăng nhập để xem giải thích