熱中
ねっちゅう「NHIỆT TRUNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự nhiệt tình; lòng nhiệt huyết; sự chuyên tâm
彼
はぼんやり
教授
だ.
仕事
に
熱中
するあまり,
身
のまわりのことに
無頓着
だ.
Ông ấy là vị giáo sư hay đãng trí, ông quá chuyên tâm vào công việc đến nỗi chẳng để ý đến những gì xung quanh mình
あなたがそうしたばかげた
格好
をすることに
熱中
しているなら、
私
はあえて
止
めません
Nếu cậu thích thú với việc đeo những thứ nực cười này thì tôi sẽ không ngăn cản nữa. .

Từ đồng nghĩa của 熱中
noun
Từ trái nghĩa của 熱中
Bảng chia động từ của 熱中
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 熱中する/ねっちゅうする |
Quá khứ (た) | 熱中した |
Phủ định (未然) | 熱中しない |
Lịch sự (丁寧) | 熱中します |
te (て) | 熱中して |
Khả năng (可能) | 熱中できる |
Thụ động (受身) | 熱中される |
Sai khiến (使役) | 熱中させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 熱中すられる |
Điều kiện (条件) | 熱中すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 熱中しろ |
Ý chí (意向) | 熱中しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 熱中するな |