熱演
ねつえん「NHIỆT DIỄN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự trình diễn nhiệt tình
熱演
する
Biểu diễn một cách nhiệt tình.
熱演
に
対
して
聴衆
から
喝采
が
鳴
りひびいた.
Những tràng vỗ tay rộ lên từ phía khán giả dành cho màn trình diễn nhiệt tình. .

Bảng chia động từ của 熱演
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 熱演する/ねつえんする |
Quá khứ (た) | 熱演した |
Phủ định (未然) | 熱演しない |
Lịch sự (丁寧) | 熱演します |
te (て) | 熱演して |
Khả năng (可能) | 熱演できる |
Thụ động (受身) | 熱演される |
Sai khiến (使役) | 熱演させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 熱演すられる |
Điều kiện (条件) | 熱演すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 熱演しろ |
Ý chí (意向) | 熱演しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 熱演するな |
熱演 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 熱演
マラリヤねつ マラリヤ熱
cơn sốt rét.
ねつえねるぎー 熱エネルギー
nhiệt năng.
熱熱 あつあつ
thức ăn quá nóng; tình yêu cuồng nhiệt, nồng thắm
迷演 めいえん
màn trình diễn ngớ ngẩn, hành động kỳ lạ, màn trình diễn tệ đến mức khiến khán giả choáng váng
口演 こうえん
sự nói chuyện trước đông người
演舞 えんぶ
điện nhảy vanxơ, cho điệu vanxơ, nhảy vanxơ
演歌 えんか
bài hát (điệu hát) Nhật theo kiểu truyền thống rất nổi tiếng; enka
演題 えんだい
chủ đề (của một buổi diễn thuyết, bài giảng)