熱狂
ねっきょう「NHIỆT CUỒNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự cuồng dại; sự điên dại (yêu)
全国ツアー最初
の
開催地
では、
最初
の
フレーズ
から
聴衆
は
熱狂
した。
Tại điểm biểu diễn đầu tiên của tua diễn xuyên quốc gia, khán giả hò hét cuồng nhiệt ngay từ nốt nhạc đầu tiên.
全観衆
は
試合
に
熱狂
した.
Toàn bộ khán giả la hét cuồng dại cổ vũ trận đấu. .

Từ đồng nghĩa của 熱狂
noun
Bảng chia động từ của 熱狂
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 熱狂する/ねっきょうする |
Quá khứ (た) | 熱狂した |
Phủ định (未然) | 熱狂しない |
Lịch sự (丁寧) | 熱狂します |
te (て) | 熱狂して |
Khả năng (可能) | 熱狂できる |
Thụ động (受身) | 熱狂される |
Sai khiến (使役) | 熱狂させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 熱狂すられる |
Điều kiện (条件) | 熱狂すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 熱狂しろ |
Ý chí (意向) | 熱狂しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 熱狂するな |