燕
つばめ つばくらめ つばくら つばくろ ツバメ「YẾN」
☆ Danh từ
Én; chim én
ツバメ
は
春
に
入
った
兆
しとする
Chim én được coi là tín hiệu của mùa xuân
Yến.

Từ đồng nghĩa của 燕
noun
燕 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 燕
穴燕 あなつばめ アナツバメ
chim yến
燕鳶 つばめとび ツバメトビ
tổ yến (yến xào)
雨燕 あまつばめ アマツバメ あめつばめ
chim vũ yến; chim én
燕雀 えんじゃく
<TôN> cõi niết bàn
燕巣 えんそう えんず つばめす
tổ yến
岩燕 いわつばめ イワツバメ
chim nhạn (chim én) làm tổ trên vách đá
燕麦 えんばく からすむぎ カラスむぎ カラスムギ エンバク
những yến mạch
飛燕 ひえん
chim nhạn đang bay; chiến đấu cơ ba chỗ ngồi (của quân đội Nhật trước đây)