牧師
ぼくし「MỤC SƯ」
Linh mục
牧師
は
人
の
一番良
いところを
見
、
弁護士
は
人
の
一番悪
いところを
見
、
医者
は
人
のあるがままを
診
る。
Linh mục thường nhìn vào những cái tốt nhất của con người, luật sư thì thường nhìn vào cái xấu nhất của con người còn bác sĩ thì nhìn con người như vốn dĩ của họ.
牧師
と
会衆
Linh mục và mọi người
牧師
の
主
な
仕事
は
教会
で
説教
することです。
Nhiệm vụ chính của một linh mục là giảng trong nhà thờ.
Mục sư
牧師
は
人
の
一番良
いところを
見
、
弁護士
は
人
の
一番悪
いところを
見
、
医者
は
人
のあるがままを
診
る。
Linh mục thường nhìn vào những cái tốt nhất của con người, luật sư thì thường nhìn vào cái xấu nhất của con người còn bác sĩ thì nhìn con người như vốn dĩ của họ.
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Người chăn súc vật; mục đồng; mục sư
衣装
が
人
を
立派
に
見
せ、
牧師
が
娘
を
花嫁
に
代
える。
Quần áo tạo nên con người, mục sư thì biến cô gái thành cô dâu.
戦争
を
奨
める
者
は、
悪魔
に
仕
える
牧師
。
Người giảng đạo về chiến tranh là mục sư của ác quỷ. .

Từ đồng nghĩa của 牧師
noun