物事
ものごと「VẬT SỰ」
☆ Danh từ
Sự vật sự việc
彼
は
物事
がうまくいかないといつも
人
のせいにする。
Hắn luôn đổ lỗi cho người khác khi mọi việc không diễn ra xuôn xẻ.
物事
がいつも
違
って
予期
しないようなことになる。
Mọi vật luôn luôn biến đổi và không thể dự đoán được. .

Từ đồng nghĩa của 物事
noun
物事 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 物事
物事の明るい面を見る ものごとのあかるいめんをみる
nhìn vào mặt tươi sáng
事事物物 じじぶつぶつ
mọi thứ; mọi chuyện (vấn đề); tất cả mọi thứ
べーるかもつ ベール貨物
hàng đóng kiện.
フッかぶつ フッ化物
Flu-ơ-rai; Fluoride.
こくもつすぺーす 穀物スペース
dung tích chở hạt.
イソップものがたり イソップ物語
các câu truyện ngụ ngôn của Ê-sốp; truyện
事物 じぶつ
các thứ; sự vật; sự việc
メンテナンス メンテナンス 建物メンテナンス
sự bảo dưỡng; sự duy trì; sự gìn giữ.