物忘れ
ものわすれ「VẬT VONG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Tính hay quên

Từ trái nghĩa của 物忘れ
Bảng chia động từ của 物忘れ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 物忘れする/ものわすれする |
Quá khứ (た) | 物忘れした |
Phủ định (未然) | 物忘れしない |
Lịch sự (丁寧) | 物忘れします |
te (て) | 物忘れして |
Khả năng (可能) | 物忘れできる |
Thụ động (受身) | 物忘れされる |
Sai khiến (使役) | 物忘れさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 物忘れすられる |
Điều kiện (条件) | 物忘れすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 物忘れしろ |
Ý chí (意向) | 物忘れしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 物忘れするな |
物忘れ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 物忘れ
忘れ物 わすれもの
đồ bị bỏ quên; vật bị bỏ quên
べーるかもつ ベール貨物
hàng đóng kiện.
フッかぶつ フッ化物
Flu-ơ-rai; Fluoride.
こくもつすぺーす 穀物スペース
dung tích chở hạt.
イソップものがたり イソップ物語
các câu truyện ngụ ngôn của Ê-sốp; truyện
年忘れ としわすれ
bữa tiệc cuối năm.
胴忘れ どうわすれ
sa ngã (của) kí ức; quên chốc lát
ど忘れ どわすれ
mất trí nhớ, quên mất một khoảnh khắc một điều gì đó mà người ta biết rõ, (cái gì đó) trượt tâm trí