特別
とくべつ「ĐẶC BIỆT」
☆ Tính từ đuôi な, trạng từ, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Đặc biệt
私
たちは
プロジェクト
の
準備
をしているときから、
特別
なことにかかわっていると
感
じていました。
Chúng tôi cảm thấy như là đang làm một việc gì đó đặc biệt khi chúng tôi chuẩn bị cho dự án
この
試合自体
は、
特別
とりたてて
言及
するほどのものではなかった
Trận đầu này không có gì đặc biệt để báo cáo.
Sự đặc biệt
何
も
特別
なことを
提案
しているのではありません。
Tôi không có gì đặc biệt để đề xuất. .

Từ đồng nghĩa của 特別
adjective
Từ trái nghĩa của 特別
特別 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 特別
とくべつエディション 特別エディション
Phiên bản đặc biệt.
とくべつりょうきん(とりひきじょ) 特別料金(取引所)
giá có bù (sở giao dịch).
特別号 とくべつごう
Số đặc biệt
特別債 とくべつさい
trái phiếu đặc biệt
特別市 とくべつし
thành phố đặc biệt
特別委 とくべつい
Ủy ban đặc biệt
特別賞 とくべつしょう
giải đặc biệt
特別展 とくべつてん
buổi triển lãm đặc biệt