特定
とくてい「ĐẶC ĐỊNH」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Đã định trước; đặc định
特定
の
目
じるし
Mục tiêu đã định
Sự chỉ định trước
警察
は
容疑者
として
誰
も
特定
していない
Cảnh sát không chỉ định ai là kẻ tình nghi. .

Từ đồng nghĩa của 特定
adjective
Từ trái nghĩa của 特定
Bảng chia động từ của 特定
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 特定する/とくていする |
Quá khứ (た) | 特定した |
Phủ định (未然) | 特定しない |
Lịch sự (丁寧) | 特定します |
te (て) | 特定して |
Khả năng (可能) | 特定できる |
Thụ động (受身) | 特定される |
Sai khiến (使役) | 特定させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 特定すられる |
Điều kiện (条件) | 特定すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 特定しろ |
Ý chí (意向) | 特定しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 特定するな |
特定 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 特定
特定子 とくていし
bộ định danh
特定化 とくていか
cá biệt hóa.
特定品 とくていひん
hàng cá biệt hóa.
特定株 とくていかぶ
cổ phiếu cụ thể
不特定 ふとくてい
không chỉ rõ; ngẫu nhiên; bất định
特定フロン とくていフロン
specified CFCs, controlled CFCs
特定アジア とくていアジア
Các quốc gia châu Á đặc biệt (một từ thông dụng tại Nhật Bản kể từ đầu thế kỷ 21, dùng để chỉ riêng ba quốc gia được cho là có lập trường đối đầu với Nhật, gồm Trung Quốc, Hàn Quốc và Triều Tiên)
特定口座 とくてーこーざ
tài khoản cụ thể