特認
とくにん「ĐẶC NHẬN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự thừa nhận đặc biệt; sự chấp nhận đặc biệt
小規模特認校
Trường đựoc cấp phép đặc biệt loại mô hình nhỏ
正式
な
特認
Chấp nhận chính thức .

Bảng chia động từ của 特認
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 特認する/とくにんする |
Quá khứ (た) | 特認した |
Phủ định (未然) | 特認しない |
Lịch sự (丁寧) | 特認します |
te (て) | 特認して |
Khả năng (可能) | 特認できる |
Thụ động (受身) | 特認される |
Sai khiến (使役) | 特認させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 特認すられる |
Điều kiện (条件) | 特認すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 特認しろ |
Ý chí (意向) | 特認しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 特認するな |
特認 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 特認
とくせいラーメン 特製ラーメン
Ramen đặc biệt.
とくべつエディション 特別エディション
Phiên bản đặc biệt.
とくべつりょうきん(とりひきじょ) 特別料金(取引所)
giá có bù (sở giao dịch).
音認 おんにん
xác nhận bằng âm thanh
高認 こうにん
kỳ thi chứng nhận trình độ tốt nghiệp trung học phổ thông, kỳ thi trung học phổ thông
失認 しつにん
suy giảm khả năng nhận thức
体認 たいにん
thể nghiệm, tự lĩnh hội
追認 ついにん
Sự phê chuẩn; sự xác nhận