狂い死に
くるいじに くるいしに「CUỒNG TỬ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự chết vì phát cuồng; sự chết vì quá đau khổ đến mức như điên dại

Bảng chia động từ của 狂い死に
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 狂い死にする/くるいじにする |
Quá khứ (た) | 狂い死にした |
Phủ định (未然) | 狂い死にしない |
Lịch sự (丁寧) | 狂い死にします |
te (て) | 狂い死にして |
Khả năng (可能) | 狂い死にできる |
Thụ động (受身) | 狂い死にされる |
Sai khiến (使役) | 狂い死にさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 狂い死にすられる |
Điều kiện (条件) | 狂い死にすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 狂い死にしろ |
Ý chí (意向) | 狂い死にしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 狂い死にするな |
狂い死に được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 狂い死に
死に物狂い しにものぐるい
tuyệt vọng; cuồng loạn
狂死 きょうし
Chết vì cuồng loạn
死に しに
cái chết. sự chết
笑い死に わらいじに
chết cười
若死に わかじに
sự chết trẻ; sự chết yểu
死に神 しにがみ
chúa trời (của) sự chết; sự chết
死に花 しにばな しにはな
một tươi đẹp bị cắt ra hoa; sự chết vinh quang
死に金 しにがね しにきん
tiền tiêu xài lãng phí ; tiền không dùng đến để lãng phí; tiền để lo liệu lúc chết