猪狩り
ししがり「TRƯ THÚ」
☆ Danh từ
Săn bắn (động vật như heo rừng, nai, v.v.)
彼
は
毎年秋
になると、
猪狩
りに
出
かける。
Mỗi năm vào mùa thu, anh ấy sẽ đi săn thú rừng.

猪狩り được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 猪狩り
狩り かり
gom; hái; lượm; nhặt
猪 い いのしし イノシシ
heo rừng
オヤジ狩り おやじがり
trấn lột
虎狩り とらがり
việc săn hổ.
蛍狩り ほたるがり
bắt đom đóm.
キツネ狩り キツネかり きつねかり
Săn cáo (là một hoạt động liên quan đến việc theo dấu, truy tầm, đuổi theo, tóm bắt và đôi khi giết chết một con cáo bằng những con chó săn cáo được qua đào tạo hoặc sử dụng những con chó đánh hơi khác)
鷹狩り たかがり たかかり
nghề nuôi chim ưng; thuật nuôi chim ưng, sự đi săn bằng chim ưng
狩り場 かりば
nơi săn bắn