猿も木から落ちる
さるもきからおちる
☆ Cụm từ, động từ nhóm 2
Thành ngữ " Nhân vô thập toàn" : Ai cũng có thể có lúc mắc sai lầm, không ai hoàn mỹ

Bảng chia động từ của 猿も木から落ちる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 猿も木から落ちる/さるもきからおちるる |
Quá khứ (た) | 猿も木から落ちた |
Phủ định (未然) | 猿も木から落ちない |
Lịch sự (丁寧) | 猿も木から落ちます |
te (て) | 猿も木から落ちて |
Khả năng (可能) | 猿も木から落ちられる |
Thụ động (受身) | 猿も木から落ちられる |
Sai khiến (使役) | 猿も木から落ちさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 猿も木から落ちられる |
Điều kiện (条件) | 猿も木から落ちれば |
Mệnh lệnh (命令) | 猿も木から落ちいろ |
Ý chí (意向) | 猿も木から落ちよう |
Cấm chỉ(禁止) | 猿も木から落ちるな |
猿も木から落ちる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 猿も木から落ちる
木から落ちた猿 きからおちたさる
person who has lost something they used to rely on, a monkey fallen from the tree
落ちる おちる
gột sạch
落ち着いた色 落ち着いた色
màu trầm
落ち落ち おちおち
yên lặng, yên tĩnh, êm ả, yên ổn, thanh bình, thanh thản (Đi kèm với phủ định )
よんとうごらく 4当5落
giấc ngủ chập chờn.
アラビアコーヒーのき アラビアコーヒーの木
cây cà phê
うえきバラ 植木バラ
chậu hoa.
インドゴムのき インドゴムの木
cây cao su của Ấn độ