落ちる
おちる「LẠC」
Chụp ếch
☆ Động từ nhóm 2, tự động từ
Gột sạch
〔
汚
れが〕
落
ちる
Gột sạch (vết bẩn)
Rơi rớt
Rơi; rụng; tuột xuống
肩
から
ストラップ
が
何度
もずり
落
ちる。
Dây đeo này mấy lần tuột khỏi vai.
Rớt
Rớt xuống
Sa ngã.

Từ đồng nghĩa của 落ちる
verb
Từ trái nghĩa của 落ちる
Bảng chia động từ của 落ちる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 落ちる/おちるる |
Quá khứ (た) | 落ちた |
Phủ định (未然) | 落ちない |
Lịch sự (丁寧) | 落ちます |
te (て) | 落ちて |
Khả năng (可能) | 落ちられる |
Thụ động (受身) | 落ちられる |
Sai khiến (使役) | 落ちさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 落ちられる |
Điều kiện (条件) | 落ちれば |
Mệnh lệnh (命令) | 落ちいろ |
Ý chí (意向) | 落ちよう |
Cấm chỉ(禁止) | 落ちるな |
落ちる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 落ちる
ポタポタ落ちる ポタポタおちる ぽたぽたおちる
rơi xuống từng giọt, nhỏ giọt
腑に落ちる ふにおちる
Hiểu, hài lòng với
肉が落ちる にくがおちる
làm cho mảnh dẻ, làm cho thon nhỏ
瘧が落ちる おこりがおちる
to wake from a fever-induced delirium
手に落ちる てにおちる
rơi vào tay, rơi vào sự kiểm soát của ai đó
雷が落ちる かみなりがおちる
bị sét đánh
舞い落ちる まいおちる
rơi lả tả
滑り落ちる すべりおちる
Một động từ ghép có nghĩa là trượt xuống