玄蕃寮
げんばりょう「HUYỀN LIÊU」
☆ Danh từ
Ty ngoại vụ tôn giáo; ty quản lý tăng lữ và ngoại giao (một cơ quan trong hệ thống luật lệnh của Nhật Bản)
平安時代
には
玄蕃寮
が
僧侶
の
渡航
や
外国使節
の
対応
を
管轄
していました。
Thời Heian, ty ngoại vụ tôn giáo chịu trách nhiệm quản lý việc đi lại của tăng lữ và tiếp đón sứ thần nước ngoài.

玄蕃寮 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 玄蕃寮
げんかんのベル 玄関のベル
chuông cửa; chuông
寮 りょう
ký túc sinh viên; nhà ở của công nhân
蕃茄 ばんか
(thực vật học) cây cà chua
蕃社 ばんしゃ
làng người bản địa; tộc người bản địa; cộng đồng người bản địa (tên chung chỉ các cộng đồng thổ dân Đài Loan trong thời kì Nhật Bản đô hộ Đài Loan)
生蕃 せいばん
bộ tộc hoang dã
蕃族 ばんぞく
bộ lạc dã man
蕃神 ばんしん しげるしん
những thần nước ngoài
蕃主 しげるぬし
phong kiến khống chế