蕃社
ばんしゃ「XÃ」
☆ Danh từ
Làng người bản địa; tộc người bản địa; cộng đồng người bản địa (tên chung chỉ các cộng đồng thổ dân Đài Loan trong thời kì Nhật Bản đô hộ Đài Loan)
日本統治時代
、
政府
は
蕃社
に
学校
や
医療施設
を
設置
し、
現地
の
住民
の
生活改善
を
図
った。
Trong thời kỳ Nhật Bản cai trị, chính phủ đã xây dựng trường học và cơ sở y tế tại các cộng đồng người bản địa ở Đài Loan để cải thiện đời sống của cư dân địa phương.

蕃社 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 蕃社
こんてな_りーすがいしゃ コンテナ_リース会社
công ty cho thuê công-ten -nơ.
りーすがいしゃ リース会社
công ty cho thuê thiết bị.
ベトナムつうしんしゃ ベトナム通信社
thông tấn xã việt nam.
apfつうしんしゃ APF通信社
thông tấn xã APF
諸蕃 しょばん
các thị tộc được cho là có nguồn gốc từ dòng dõi nước ngoài (tức là người Trung Quốc hoặc người Hàn Quốc)
蕃茄 ばんか
(thực vật học) cây cà chua
蕃主 しげるぬし
phong kiến khống chế
蕃人 ばんじん
người man rợ; thổ dân