現国
げんこく「HIỆN QUỐC」
☆ Danh từ, từ viết tắt
Môn tiếng Nhật hiện đại; môn tiếng Nhật trong chương trình học phổ thông
現国
は
日本
の
学校教育
で
必修科目
となっており、
学生
たちは
日本語
の
文法
や
文学
を
学
びます。
Môn tiếng Nhật hiện đại là môn học bắt buộc trong chương trình giáo dục của Nhật Bản, trong đó học sinh học về ngữ pháp tiếng Nhật và văn học Nhật Bản.

現国 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 現国
ろーまていこく ローマ帝国
đế quốc La Mã.
イギリスていこく イギリス帝国
đế quốc Anh
ちゅうごく.べとなむ 中国.ベトナム
Trung - Việt.
国際現金 こくさいげんきん
phương tiện thanh toán tiền mặt quốc tế.
現代国語 げんだいこくご
tiếng Nhật hiện đại
しゅつにゅうこくびざー 出入国ビザー
thị thực xuất nhập cảnh.
アメリカがっしゅうこく アメリカ合衆国
Hợp chủng quốc Hoa kỳ; nước Mỹ
げんきんとりひき(とりひきじょ) 現金取引(取引所)
giao dịch tiền mặt (sở giao dịch).