現職
げんしょく「HIỆN CHỨC」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Chức vụ hiện nay; chức vụ hiện tại
現職
の
市長
が
選挙
に
勝
った
Đã giành chiến thắng trong cuộc tranh cử chức thị trưởng hiện tại
(
人
)を
現職
に
置
いてお
Bố trí ai đó vào chức vụ hiện nay
現職
にとどまる
Giữ nguyên chức vụ hiện tại .

Từ trái nghĩa của 現職
現職 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 現職
現職教育 げんしょくきょーいく
đào tạo tại chức
現職大統領 げんしょくだいとうりょう
chủ tịch(tổng thống) phận sự
現業職 げんぎょうしょく
công việc tay chân; công việc cần trực tiếp dùng sức lực để hoàn thành; vị trí lao động trực tiếp (những ngành nghề không thuộc quản lý, hành chính, nghiên cứu, mà trực tiếp liên quan đến sản xuất, bán hàng, vận tải, bảo trì, và dịch vụ)
げんきんとりひき(とりひきじょ) 現金取引(取引所)
giao dịch tiền mặt (sở giao dịch).
職 しょく しき そく
nghề nghiệp.
げんばわたし(ぼうえきじょうけん) 現場渡し(貿易条件)
giao tại chỗ (điều kiện buôn bán).
現 げん
hiện tại
組職 そしき
sự tổ chức, sự cấu tạo, tổ chức, cơ quan