生まれ
うまれ「SANH」
☆ Danh từ
Sự ra đời; nơi sinh; nơi ra đời
土地
の
人々
の
間
では、
移住者
に
対
する
非常
に
軽
べつ
的
な
言葉
が
生
まれた。
Người dân địa phương đã dùng những từ ngữ rất khinh miệt đối với người dân di cư.
教皇
になるには
選
ばれなければならず、
王
になるには
生
まれが
必要
で、
皇帝
になるには
武力
が
要
る。
Để trở thành giáo hoàng phải được bầu chọn, để làm vua phải được sinh trong hoàng tộc, để làm đế vương phải cần đến vũ lực. .

生まれ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 生まれ
生まれる うまれる
đản sinh
早生まれ はやうまれ
sự được sinh ra từ ngày 1 tháng một đến ngày 1 tháng tư; người được sinh ra từ ngày 1 tháng một đến ngày 1 tháng tư
遅生まれ おそうまれ
sinh ra sau ngày mùng 2 tháng tư (ngày nhập học) [sẽ đi học muộn hơn một năm so với những đứa trẻ sinh trước ngày mùng 2 tháng tư cùng năm]
生まれたて うまれたて
vừa mới sinh
生まれ出る うまれでる
được sinh ra
生まれ付き うまれつき
tự nhiên; thiên bẩm; bẩm sinh; trời phú.
生まれ立て うまれたて
mới sinh (em bé).
生まれ付く うまれつく
để (thì) định sẵn cho