産後
さんご
「SẢN HẬU」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Sau khi sinh
産後八ヶ月
が
経
ったが
痩
せるどころか、むしろ
体重
が
増
えた。
Đã 8 tháng trôi qua từ sau khi sinh, tôi không gầy đi mà ngược lại còn tăng cân ấy chứ.

Đăng nhập để xem giải thích