産後
さんご「SẢN HẬU」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian, danh từ sở hữu cách thêm の
Sau khi sinh
産後八ヶ月
が
経
ったが
痩
せるどころか、むしろ
体重
が
増
えた。
Đã 8 tháng trôi qua từ sau khi sinh, tôi không gầy đi mà ngược lại còn tăng cân ấy chứ.

Từ trái nghĩa của 産後
産後 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 産後
産後サポーター さんごサポーター
người hỗ trợ sau sinh
出産後 しゅっさんご
sau khi sinh
産後鬱 さんごうつ
trầm cảm sau sinh
産前産後 さんぜんさんご
trước và sau khi sinh con
産後管理 さんごかんり
chăm sóc hậu sản
産後の病気 さんごのびょうき
sản hậu.
産後抑鬱症 さんごよくうつしょう
trầm cảm sau sinh
女子従業員の出産後の滋養手当て じょしじゅうぎょういんのしゅっさんごのじようてあて
Tiền bồi dưỡng nuôi con nhỏ cho lao động nữ sau khi sinh con.