用心する
ようじん「DỤNG TÂM」
☆ Danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Cẩn thận; thận trọng.

Bảng chia động từ của 用心する
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 用心する/ようじんする |
Quá khứ (た) | 用心した |
Phủ định (未然) | 用心しない |
Lịch sự (丁寧) | 用心します |
te (て) | 用心して |
Khả năng (可能) | 用心できる |
Thụ động (受身) | 用心される |
Sai khiến (使役) | 用心させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 用心すられる |
Điều kiện (条件) | 用心すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 用心しろ |
Ý chí (意向) | 用心しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 用心するな |
用心する được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 用心する
用心するに如くはない ようじんするにしくはない ようじんするにごとくはない
Cẩn tắc vô áy náy, Cẩn thận không bao giờ thừa
用心するにこしたことはない ようじんするにこしたことはない
an toàn tốt hơn xin lỗi, người ta nên thận trọng
用心 ようじん
dụng tâm; sự cẩn thận
アンケートようし アンケート用紙
bản câu hỏi; phiếu thăm dò ý kiến; phiếu điều tra
たいぷらいたーようし タイプライター用紙
giấy đánh máy.
はんようこんてな_ 汎用コンテナ_
công-ten-nơ vạn năng.
スケルトン用ブラシ スケルトン用ブラシ
lược bán nguyệt
心する こころする
chú ý, để ý