田園
でんえん でんおん「ĐIỀN VIÊN」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Vùng nông thôn; miền quê
田園
を
楽
しむ
Thưởng ngoạn vùng nông thôn./ vui cảnh điền viên
神
は
田園
を
作
り
人
は
町
を
作
る。
Chúa trời tạo ra điền viên và con người tạo ra các phố phường.. .

Từ đồng nghĩa của 田園
noun
田園 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 田園
田園詩 でんえんし
thơ đồng quê
田園風景 でんえんふうけい
Phong cảnh nông thôn; cảnh điền viên
田園詩人 でんえんしじん
Nhà thơ đồng quê; thi nhân đồng quê.
田園都市 でんえんとし
thành phố có nhiều công viên cây xanh.
田園都市開発 でんえんとしかいはつ
phát triển đô thị nông thôn
たはた、た 田畑、田
đồng ruộng.
水田稲作 水田稲作
Nền nông nghiệp lúa nước
田と菜園 たとさいえん
điền viên.