留める
とどめる とめる「LƯU」
☆ Động từ nhóm 2, tha động từ
Đóng lại; kẹp lại
ホチキス
の
針
を
留
める
Kẹp lại bằng ghim bấm
Dừng lại; chặn lại
〜に
心
を
留
める
Để tâm vào~
警察
は
容疑者
を
留置所
に
留
めた.
Cảnh sát bắt những kẻ tình nghi về đồn.
Lưu ý; chú ý
...に
心
を
留
める
Để tâm vào...
...に
気
を
留
める
Chú ý tới... .

Từ đồng nghĩa của 留める
verb
Từ trái nghĩa của 留める
Bảng chia động từ của 留める
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 留める/とどめるる |
Quá khứ (た) | 留めた |
Phủ định (未然) | 留めない |
Lịch sự (丁寧) | 留めます |
te (て) | 留めて |
Khả năng (可能) | 留められる |
Thụ động (受身) | 留められる |
Sai khiến (使役) | 留めさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 留められる |
Điều kiện (条件) | 留めれば |
Mệnh lệnh (命令) | 留めいろ |
Ý chí (意向) | 留めよう |
Cấm chỉ(禁止) | 留めるな |
留める được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 留める
仕留める しとめる
giết, hạ gục
目を留める めをとめる
để ý, chú ý tới
書き留める かきとめる かきとどめる
viết xuống; ghi lại; để lại ghi chú ở sau; để lại thư nhắn
車を留める くるまをとめる
đậu xe ô tô
心に留める こころにとめる
để bụng.
引き留める ひきとどめる
giữ ai ở lại nhà, kiềm chế không cho
取り留める とりとめる
tới sự dừng; để đặt một sự dừng tới; tới sự kiểm tra
縫い留める ぬいとめる
khâu vào, thêu vào