留学
りゅうがく「LƯU HỌC」
Du học
留学
するとしたら、
日本
に
行
きたいと
思
います。
Nếu đi du học tôi muốn đi Nhật.
留学
するからには、ちゃんと
目的
があるでしょうね。
Vì du học, nên phải có mục đích rõ ràng đúng không?
留学
に
際
して、
先生
や
友人
から
励
ましの
言葉
をもらった。
Khi đi du học, tôi đã nhận được nhiều lời động viên từ thầy cô và bè bạn.
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự lưu học; sự du học
留学
は
国費
ですか、それとも
私費
ですか。
Anh đi du học do nhà nước cấp tiền hay do tự túc. .

Bảng chia động từ của 留学
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 留学する/りゅうがくする |
Quá khứ (た) | 留学した |
Phủ định (未然) | 留学しない |
Lịch sự (丁寧) | 留学します |
te (て) | 留学して |
Khả năng (可能) | 留学できる |
Thụ động (受身) | 留学される |
Sai khiến (使役) | 留学させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 留学すられる |
Điều kiện (条件) | 留学すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 留学しろ |
Ý chí (意向) | 留学しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 留学するな |
留学 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 留学
留学先 りゅうがくさき
nơi du học
留学生 りゅうがくせい
du học sinh
駅前留学 えきまえりゅうがく
việc tham gia học ngoại ngữ tại một trường gần ga xe lửa
官費留学 かんぴりゅうがく
du học bằng tiền của nhà nước, du học bằng tiền của chính phủ
留学する りゅうがく
lưu học; du học
交換留学 こうかんりゅうがく
sự du học trao đổi
国費留学生 こくひりゅうがくせい
du học sinh theo diện học bổng nhà nước
留学希望者 りゅうがくきぼうしゃ
người muốn đi du học