畳の上で死ぬ
たたみのうえでしぬ
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -nu
Ra đi thanh thản (không phải do tai nạn, trên đường,...)
彼
は
長寿
を
全
うし、
家族
に
囲
まれて
畳
の
上
で
死
んだ。
Ông ấy đã sống thọ và ra đi thanh thản trong vòng tay gia đình.

Bảng chia động từ của 畳の上で死ぬ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 畳の上で死ぬ/たたみのうえでしぬぬ |
Quá khứ (た) | 畳の上で死んだ |
Phủ định (未然) | 畳の上で死なない |
Lịch sự (丁寧) | 畳の上で死にます |
te (て) | 畳の上で死んで |
Khả năng (可能) | 畳の上で死ねる |
Thụ động (受身) | 畳の上で死なれる |
Sai khiến (使役) | 畳の上で死なせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 畳の上で死ぬ |
Điều kiện (条件) | 畳の上で死ねば |
Mệnh lệnh (命令) | 畳の上で死ね |
Ý chí (意向) | 畳の上で死のう |
Cấm chỉ(禁止) | 畳の上で死ぬな |
畳の上で死ぬ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 畳の上で死ぬ
死ぬ しぬ
chết
上げ畳 あげだたみ
Chỗ ngủ hay chỗ ngồi của khách quí được lót bằng hai tấm thảm ngồi đặt chồng lên nhau.
畳の上の水練 たたみのうえのすいれん
lý thuyết suông
悪人は畳の上では死ねない あくにんはたたみのうえではしねない
ác giả ác báo (kẻ xấu sẽ không thể chết trên tatami)
死ぬ気 しぬき
Sẵn sàng chết
干死ぬ ひしぬ
to starve to death
上死点 じょうしてん
điểm chết trên
腹上死 ふくじょうし
sự chết khi đang giao hợp